XEM GIỜ TỐT XẤU CHUYỂN NHÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO 9/7/2014
Thứ 4 - Ngày 9 - Tháng 07 - Năm 2014
- Âm lịch: 13/6 - Ngày: Tân Tỵ - Hành: Kim - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Ngọ.
- Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực: Khai - Lục Diệu: Xích khẩu.
- Can chi xung khắc với ngày (xấu nhất): Ất Hợi - Kỷ Hợi.
- Can chi xung với tháng (xấu nhất): Quý Sửu - Đinh Sửu.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h).
THEO TRỰC: KHAI
- Việc nên làm: Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
THEO TRỰC: KHAI
- Việc nên làm: Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh.
- Việc kiêng kị: Chôn cất.
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO CHẨN
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
- Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ (các ngày):
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO CHẨN
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
- Việc kiêng kỵ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ (các ngày):
- Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh).
- Dậu: Đều tốt.
- Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng).
THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
- Sao tốt: Sinh khí (trực khai) - Thiên Phúc - Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) - Nguyệt Ân - Phúc Sinh - Dịch Mã - Phúc hậu - Đại Hồng Sa - Ngọc đường.
- Sao tốt: Sinh khí (trực khai) - Thiên Phúc - Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) - Nguyệt Ân - Phúc Sinh - Dịch Mã - Phúc hậu - Đại Hồng Sa - Ngọc đường.
- Sao xấu: Thiên tặc - Nguyệt Yếm đại hoạ.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc Thần: Chính Nam.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Sửu (01-03h) và Mùi (13h-15h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Dần (03h-05h) và Thân (15h-17h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Tị (09h-11h) và Hợi (21h-23h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, sao tốt, sao xấu, hướng xuất hành...về ngày 9/7/2014. Trong trường hợp quý khách không tìm được giờ đẹp hợp với tuổi của mình vào ngày 9 này có thể tham khảo tại: Ngày tốt tháng 7 năm 2014
Tham khảo thêm thông tin của những ngày lân cận:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét