Google
Flash News
Được tạo bởi Blogger.
Mail Instagram Pinterest RSS
Liên hệ
  • Địa chỉ

    Phòng 1812 - Tòa nhà Sông Đà Hà Đông - Văn Quán - Hà Đông - Hà Nội

Ngày hoàng đạo, ngày tốt chuyển nhà văn phòng tháng 6 năm 2014

Ngoài những ưu điểm nổi trội như: đội ngũ nhân tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, kĩ thuật viên già dặn kinh nghiệm, dụng cụ, phương tiện vận chuyển hiện đại, giá cả cạnh tranh... Dịch vụ chuyển nhà trọn gói ABC còn cung cấp tới quý khách hàng thông tin về việc xem ngày đẹp, ngày đại minh cát nhật, giờ đẹp, giờ hoàng đạo (chi tiết theo từng tháng, từng ngày, tưng giờ...) để thực hiện những công việc quan trọng như: cưới hỏi, làm lễ nhập trạch, khai trương, động thổ...

Quý khách đang có dự định chuyển nhà vào tháng 6 năm 2014 xin vui lòng tham khảo thông tin dưới đây để lựa chọn cho mình được một ngày đẹp phù hợp với mình

Chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói

NGÀY ĐẸP TRONG THÁNG 6 (NGÀY ĐẠI MINH CÁT NHẬT)


Âm lịch: tháng Canh Ngọ [庚午] - năm Giáp Ngọ [甲午]
Ngày thứDương lịchÂm lịchNgàyXung khắc nhất
22/6/20145/5/2014Giáp ThìnCanh Tuất
44/6/20147/5/2014Bính NgọNhâm Tí
77/6/201410/5/2014Kỷ DậuẤt Mão
CN8/6/201411/5/2014Canh TuấtBính Thìn
29/6/201412/5/2014Tân HợiĐinh Tỵ
411/6/201414/5/2014Quý SửuKỷ Mùi
613/6/201416/5/2014Ất MãoTân Dậu
714/6/201417/5/2014Bính ThìnNhâm Tuất
317/6/201420/5/2014Kỷ MùiẤt Sửu
418/6/201421/5/2014Canh ThânBính Dần
519/6/201422/5/2014Tân DậuĐinh Mão
CN29/6/20143/6/2014Tân MùiĐinh Sửu 
230/6/20144/6/2014Nhâm ThânMậu Dần

CHI TIẾT CÁC NGÀY TỐT TRONG THÁNG 6 NĂM 2014

XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/6/2014
Thứ 2, 02/06/2014
- Ngày âm lịch: 05/05/2014(AL) - Ngày: Giáp Thìn, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Lao]
- Nhị thập bát tú: Sao Tất

- Đánh giá chung: (-3): Cực xấu
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Đông Nam.
  • Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hạc Thần: Tây Bắc.
- Giờ hoàng đạo:
  • Sửu (01-03)
  • Mão (05-07h)
  • Thìn (07-09h)
  • Mùi (13-15h)
  • Dậu (17-19h)
  • Tuất (19-21h)
- Các sao tốt: Sinh khí - Minh Tinh - U Vi Tinh - Đại Hồng Sa - Yếu Yên.
- Các sao xấu: Xích Khẩu - Dương Công Kỵ - Nguyệt Kỵ - Hoang Vu - Nguyệt Họa - Tứ thời cô quả - Không Phòng.
- Tuổi bị xung khắc: Nhâm Tuất - Canh Tuất.
- Tuổi hợp với ngày: Thân - Tý - Thìn.
- Tốt đối với việc: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Không tốt với việc: Đi thuyền.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/6/2014
Thứ 4, 04/06/2014
- Ngày âm lịch: 07/05/2014(AL) - Ngày: Bính Ngọ, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Tứ Mệnh]
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm

- Đánh giá chung: (2): Cực tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Đông.
  • Hỷ Thần: Tây Nam.
  • Hạc Thần: Tại Thiên.
- Giờ hoàng đạo:
  • Tý (23-01h)
  • Sửu (1-3h)
  • Mão (5-7h)
  • Ngọ (11-13h)
  • Thân (15-17h)
  • Dậu (17-19h)
- Các sao tốt: Nhân chuyên - Nguyệt đức - Thiên quý  - Thiên quan - Mãn đức tinh - Quan nhật.
- Các sao xấu: Tam nương - Kim thần thất sát - Thổ phủ - Thiên ôn - Nguyệt yếm đại họa - Nguyệt hình - Nguyệt kiến chuyển sát - Thiên địa chính chuyển - Thiên địa chuyển sát - Ly sàng - Âm thác - Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Mậu Tý - Canh Tý
- Tuổi hợp với ngày: Tuất.
- Tốt đối với việc: Di chuyển, xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi...
- Không tốt với việc: Cưới gả, chôn cất, lót giường đóng giường, kết bạn.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/6/2014
Thứ 7, 07/06/2014
- Ngày âm lịch: 10/05/2014(AL) - Ngày: Kỷ Dậu, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Minh Đường]
- Nhị thập bát tú: Sao Liễu

- Đánh giá chung: (2): Quá tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Nam.
  • Hỷ Thần: Đông Bắc.
  • Hạc Thần: Đông Bắc.
- Giờ hoàng đạo:
Tý (23-01h)
Dần (03-05h)
Mão (05-07h)
Ngọ (11-13h)
Mùi (13-15h)
Dậu (17-19h)

- Các sao tốt: Nguyệt Tài - Kính tâm - Tuế hợp - Hoạt điệu - Dân nhật-thời đức - Hoàng ân - Minh đường.
- Các sao xấu: Cửu thổ quỷ - Ly Sào - Hỏa tinh - Đại không vong - Thiên cương - Thiên lại - Tiểu hồng sa - Tiểu hao - Địa tặc - Lục bất thành - Thần cách.
- Tuổi bị xung khắc: Tân Mão - Ất Mão (Dần - Tuất: rất kỵ xây cất và chôn cất)
- Tuổi hợp với ngày: Ngọ - Tỵ.
- Tốt đối với việc: Di chuyển.
- Không tốt với việc: Khởi công tạo tác việc chi cũng hại: hung hại nhất là việc chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao, làm thủy lợi...


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/6/2014
Chủ Nhật, 08/06/2014
- Ngày âm lịch: 11/05/2014(AL) - Ngày: Canh Tuất, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Hình]
- Nhị thập bát tú: Sao Tinh

- Đánh giá chung: (-1): Xấu
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hỷ Thần: Tây Bắc
  • Hạc Thần: Đông Bắc
- Giờ hoàng đạo:
  • Dần (3-5h)
  • Thìn (7-9h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Thân (15-17h)
  • Dậu (17-19h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Thiên Ân - Thiên phúc - Phổ hộ - Tam hợp.
- Các sao xấu: Xích khấu - Kim thần thất sát - Đại hao - Quỷ khóc.
- Tuổi bị xung khắc: Giáp Thìn - Mậu Thìn.
- Tốt đối với việc: Di chuyển, xây dựng phòng mới.
- Không tốt với việc: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Sao Tinh là một trong những Thất Sát Tinh, nếu sanh con vào ngày này nên lấy tên con sao cho dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/6/2014
Thứ 2, 09/06/2014
- Ngày âm lịch: 12/05/2014(AL) - Ngày: Tân Hợi, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Chu Tước]
- Nhị thập bát tú: Sao Trương

- Đánh giá chung: (2): Quá tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hỷ Thần: Tây Nam
  • Hạc Thần: Đông Bắc
- Giờ hoàng đạo:
  • Sửu (1-3h)
  • Thìn (7-9h)
  • Ngọ (11-13h)
  • Mùi (13-15h)
  • Tuất (19-21h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Thiên ân - Sát cống - Thiên đức - Nguyệt đức hợp - Ngũ phủ - Phúc sinh.
- Các sao xấu: Kiếp sát - Chu tước hắc đạo.
- Tuổi bị xung khắc: Kỷ Tỵ - Ất Hợi - Ất Tỵ.
- Tuổi hợp với ngày: Hợi - Mão - Mùi.
- Tốt đối với việc: Di chuyển, xây nhà, che mái, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, cắt áo, làm thủy lợi...
- Không tốt với việc: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/6/2014
Thứ 4, 11/06/2014
- Ngày âm lịch: 14/05/2014(AL) - Ngày: Quý Sửu, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Kim Đường]
- Nhị thập bát tú: Sao Chẩn

- Đánh giá chung: (-1): Xấu
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây
  • Hỷ Thần: Đông Nam
  • Hạc Thần: Đông Bắc
- Giờ hoàng đạo:
  • Dần (3-5h)
  • Mão (5-7h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Thân (15-17h)
  • Tuất (19-21h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Thiên ân - Địa tài - Thánh tâm - Âm đức - Mẫu thương - Kim đường.
- Các sao xấu: Tiểu không vong - Nguyệt kỵ - Nguyệt hư - Nhân cách - Trùng phục.
- Tuổi bị xung khắc: Tân Mùi - Đinh Hợi - Ất Mùi - Đinh Tỵ.
- Tuổi hợp với ngày: Tỵ - Dậu - Sửu.
- Tốt đối với việc: Xuất hành, xây nhà, che mái, cưới gả, chôn cất, mọi việc đều tốt...
- Không tốt với việc: Đi thuyền.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/6/2014
Thứ 6, 13/06/2014
- Ngày âm lịch: 16/05/2014(AL) - Ngày: Ất Mão, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Ngọc Đường]
- Nhị thập bát tú: Sao Cang

- Đánh giá chung: (2): Quá tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Đông Nam
  • Hỷ Thần: Tây Bắc
  • Hạc Thần: Đông
- Giờ hoàng đạo:
  • Tý (23-1h)
  • Dần (3-5h)
  • Mão (5-7h)
  • Ngọ (11-13h)
  • Mùi (13-15h)
  • Dậu (17-19h)
- Các sao tốt: Nhân chuyên - Thiên thanh - Tục thế - Ngọc đường.
- Các sao xấu: Kim thần thất sát - Địa phá - Hỏa tai - Ngũ Quỷ - Băng tiêu ngọa hãm - Hà khôi - Cẩu gião - Vãng vong - Cửu không - Lỗ ban sát.
- Tuổi bị xung khắc: Tân Mùi - Đinh Dậu - Tân Sửu - Kỷ Dậu.
- Tuổi hợp với ngày: Mùi - Hợi - Mão.
- Tốt đối với việc: Xuất hành, cắt may quần áo sẽ có lộc làm ăn.
- Không tốt với việc: Chôn cất bị trùng tang, cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan thì bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con ngày này sẽ khó nuôi, nên lấy tên của sao mà đặt cho nó thì yên lành.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/6/2014
Thứ 7, 14/06/2014
- Ngày âm lịch: 17/05/2014(AL) - Ngày: Bính Thìn, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Thiên Lao]
- Nhị thập bát tú: Sao Đê

- Đánh giá chung: (3): Cực tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Đông
  • Hỷ Thần: Tây Nam
  • Hạc Thần: Đông
- Giờ hoàng đạo:
  • Dần (3-5h)
  • Thìn (7-9h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Thân (15-17h)
  • Dậu (17-19h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Nguyệt đức, Thiên quý, Sinh khí, Minh tinh, U vi tinh, Yếu yên, Đại hồng sa.
- Các sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt họa, Tứ thời cô quả, Không phòng, Âm thác, Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Nhâm Ngọ, Mậu Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Tuất.
- Tuổi hợp với ngày: Thân, Tý, Thìn.
- Tốt đối với việc: Xuất hành.
- Không tốt với việc: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/6/2014
Thứ 3, 17/06/2014
- Ngày âm lịch: 20/05/2014(AL) - Ngày: Kỷ Mùi, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Câu Trần]
- Nhị thập bát tú: Sao Vĩ

- Đánh giá chung: (1): Tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Nam
  • Hỷ Thần: Đông Bắc
  • Hạc Thần: Đông
- Giờ hoàng đạo:
  • Dần (3-5h)
  • Mão (5-7h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Thân (15-17h)
  • Tuất (19-21h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Ngũ hợp, Lục hợp.
- Các sao xấu: Tiểu không vong, Kim thần thất sát, Câu trận, phủ đầu sát, Tam tang.
- Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh Sửu
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là việc khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, khai trương, khai hoang...
- Không tốt với việc: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, kí hợp đồng.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 18/6/2014
Thứ 4, 18/06/2014
- Ngày âm lịch: 21/05/2014(AL) - Ngày: Canh Thân, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Thanh Long]
- Nhị thập bát tú: Sao Cơ

- Đánh giá chung: (1): Tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hỷ Thần: Tây Bắc
  • Hạc Thần: Tại Thiên
- Giờ hoàng đạo:
  • Tý (23-1h)
  • Sửu (1-3h)
  • Thìn (7-9h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Mùi (13-15h)
  • Tuất (19-21h)
- Các sao tốt: Sát cống, Thiên phú, Thiên phúc, Lộc khố, Dịch mã, Thanh Long.
- Các sao xấu: Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Sát chủ, Tội chi.
- Tuổi bị xung khắc: Giáp Tý, Mậu Dần, Giáp Ngọ, Nhâm Dần.
- Tuổi hợp với ngày:
- Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển, khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký kết hợp đồng, cầu tài, cầu lộc.
- Không tốt với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, động thổ, tố tụng, giải oan.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 19/6/2014
Thứ 5, 19/06/2014
- Ngày âm lịch: 22/05/2014(AL) - Ngày: Tân Dậu, tháng: Canh Ngọ, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Minh Đường]
- Nhị thập bát tú: Sao Cơ

- Đánh giá chung: (2): Quá tốt
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hỷ Thần: Tây Nam
  • Hạc Thần: Đông Nam
- Giờ hoàng đạo:
  • Tý (23-1h)
  • Dần (3-5h)
  • Mão (5-7h)
  • Ngọ (11-13h)
  • Mùi (13-15h)
  • Dậu (17-19h)
- Các sao tốt: Ngũ hợp, Trực tinh, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Kính tâm, Tuế hợp, Hoạt điệu, Dân thật thời đức, Hoàng ân, Minh đường.
- Các sao xấu: Tiểu không vong, Tam nương, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất hành, Thần cách.
- Tuổi bị xung khắc: Ất Sửu, Kỷ Mão, Ất Mùi, Quý Mão.
- Tuổi hợp với ngày: Dậu.
- Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch.
- Không tốt với việc: Rất kỵ đi thuyền, con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên là tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/6/2014
Chủ Nhật, 29/06/2014
- Ngày âm lịch: 03/06/2014(AL) - Ngày: Tân Mùi, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hắc Đạo [Nguyên Vũ]
- Nhị thập bát tú: Sao Mão

- Đánh giá chung: (-1): Xấu
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây Nam
  • Hỷ Thần: Tây Nam
  • Hạc Thần: Tây Nam
- Giờ hoàng đạo:
  • Dần (3-5h)
  • Mão (5-7h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Thân (15-17h)
  • Tuất (19-21h)
  • Hợi (21-23h)
- Các sao tốt: Nguyệt Ân, Thánh Tâm.
- Các sao xấu: Dương công kỵ, Tam nương, Kim thần thất sát, Thổ phù, Thần cách, Huyền vũ, Phủ đầu sát, Tam tang, Không phòng, Dương thác.
- Tuổi bị xung khắc: Đinh Sửu, Ất Dậu, Quý Sửu, Ất Mão.
- Tuổi hợp với ngày: Ất Mão, Mão.
- Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển, xây dựng tạo tác.
- Không tốt với việc: Chôn cất (Đại kỵ), cưới gả, khai trương, các việc khác cũng không hay.


XEM GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/6/2014
Thứ 2, 30/06/2014
- Ngày âm lịch: 04/06/2014(AL) - Ngày: Nhâm Thân, tháng: Tân Mùi, năm: Giáp Ngọ.
- Là ngày: Hoàng Đạo [Tư Mệnh]
- Nhị thập bát tú: Sao Tất

- Đánh giá chung: (0): Bình thường
- Hướng xuất hành:
  • Tài Thần: Tây
  • Hỷ Thần: Nam
  • Hạc Thần: Tây Nam
- Giờ hoàng đạo:
  • Tý (23-1h)
  • Sửu (1-3h)
  • Thìn (7-9h)
  • Tỵ (9-11h)
  • Mùi (13-15h)
  • Tuất (19-21h)
- Các sao tốt: Thiên ân, Thiên quan, U vi tinh, Tuế hợp, Ích hậu.
- Các sao xấu: Hỏa tinh, Xích khấu, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Ngũ quỹ.
- Tuổi bị xung khắc: Bính Dần, Canh Dần.
- Tuổi hợp với ngày: Thân, Tý, Thìn.
- Tốt đối với việc: Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là chôn cất, cưới gả...
- Không tốt với việc: Đi thuyền.


Trên đây là toàn bộ thông tin về những ngày "Đại Minh Cát Nhật" ngày tốt trong tháng 6 năm 2014. Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm thông tin về ngày đẹp giờ đẹp tại những tháng lân cận khác tại địa chỉ sau:

Có điều gì không hiểu quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp qua số hotline: 0972248513

Hi vọng bài viết của chúng tôi cung cấp thông tin hữu ích cho các bạn. Rất mong mọi người ủng hộ bằng G+ và Like để anh em biên soạn chúng tôi có động lực viết bài.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét